Công khai chất lượng giáo dục năm học 2019- 2020
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG MẦM NON TÂN VIỆT | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 210a/TB-MNTV | Tân Việt, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020.
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | 100% | 100% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | 100% | 100% |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 97% | 98% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | 97% | 98% |
| Tân Việt, ngày 26 tháng 09 năm 2019
Ngô Thị Sửu |
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG MẦM NON TÂN VIỆT | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 210a/TB-MNTV | Tân Việt, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em |
|
|
| 33 | 41 | 57 | 59 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
|
|
| 33 | 41 | 57 | 59 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
|
|
| 33 | 41 | 57 | 59 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
|
|
| 33 | 41 | 57 | 59 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
|
|
| 33 | 41 | 57 | 59 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
| 33 | 41 | 57 | 59 |
1 | Số trẻ cân nặng bình thường |
|
|
| 31 | 39 | 54 | 57 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
| 2 | 2 | 3 | 2 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
| 32 | 40 | 55 | 57 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
| 1 | 1 | 2 | 2 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
| 33 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
| 41 | 57 | 59 |
| Tân Việt, ngày 26 tháng 9 năm 2019 ( Đã ký)
Ngô Thị Sửu |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG MẦM NON TÂN VIỆT | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 210a/TB-MNTV | Tân Việt, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 8 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 5 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 3 | - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường | 3 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 5,760 | 29.5 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 3,700 | 18.5 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 450 | 2.34 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 125 | 0,68 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 137 | 0.69 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 822 | 2.74 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) |
|
|
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 70 | 0.35 |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 3 | 0.65 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 8 |
|
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời |
| Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 6 máy vi tính - 1 máy ảnh | - Phòng hiệu bộ - Dùng chung |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | -5 máy Kimats -01 PHTM -01 bộ thết bị âm thanh | -2 lớp MG 5 tuổi)
-Dùng chung |
1 | … |
|
|
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 1 | 7 | 0.48 | 0.24 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIV | Kết nối internet | x |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XVI | Tường rào xây | x |
|
| Tân Việt , ngày 25 tháng 9 năm 2019 ( Đã ký)
Ngô Thị Sửu |
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG MẦM NON TÂN VIỆT | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:210a/TB-MNTV | Tân Việt, ngày 25 tháng 9 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
| |||
I | Giáo viên | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nhà trẻ | 4 |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| |||
2 | Mẫu giáo | 11 |
|
| 8 | 2 | 1 |
|
|
|
| 10 |
|
|
| |||
II | Cán bộ quản lý | 3 |
|
| 2 | 1 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| |||
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| |||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| |||
III | Nhân viên | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| |||
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
| |||
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Nhân viên y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Nhân viên khác | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Tân Việt, ngày 25 tháng 9 năm 2019 ( Đã ký) Ngô Thị Sửu |
| |||||||||||||||
- Chương trình công tác tháng 9.2019
- THÔNG BÁO LỊCH TRỰC 2/9
- chương trình công tác tháng 8.2019
- Phân công lịch nghỉ ngày Lễ và trực ngày Lễ dịp 30/04/2019
- công khai ăn ngày 15/6/2020
- Trường Mầm non Tân Việt triển khai lịch nghỉ tết và trực tết Nguyên Đán Kỷ Hợi 2019
- thời khóa biểu năm học 2018- 2019
- Chương trình công tác tháng 1 năm 2019
- Phân công chuyên môn năm học 2018- 2019
- Công khai theo Thông tư 36/2017/TT- BGD-ĐT
- QUY ĐỊNH QUY TẮC ỨNG XỬ CỦA CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG MẦM NON TÂN VIỆT
- V/v Ban hành quy chế nâng lương trước thời hạn
- Ban hành Quy chế làm việc của trường Mầm non Tân Việt
- Về việc Ban hành nội quy trường học năm học 2018 – 2019
- KẾ HOẠCH Chương trình công tác tháng 01 năm 2019