Công khai chất lượng giáo dục năm học 2017- 2018
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON TÂN VIỆT
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017- 2018
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| |||
I | Tổng số trẻ em | 208 |
|
| 50 |
| 80 | 78
|
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 208 |
|
| 50 |
| 80 | 78
|
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 208 |
|
| 50 |
| 80 | 78
|
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 208 |
|
| 50 |
| 80 | 78
|
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 208 |
|
| 50 |
| 80 | 78
|
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh bình thường | 182 |
|
| 48 |
| 67 | 66 |
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 26 |
|
| 2 |
| 11 | 13 |
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đối với nhà trẻ | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình giáo dục mầm non -Chương trình giáo dục nhà trẻ | 50 |
|
| 50 |
|
|
|
2 | Đối với mẫu giáo | 158 |
|
|
|
| 80 | 78 |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo | 158 |
|
|
|
| 80 | 78 |
Tân Việt, ngày 25 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Ngô Thị Sửu